Glossary Source TCVN 4391:2015
Phòng họp (meeting room)
Phòng có dưới 50 ghế, có trang thiết bị phục vụ họp nhóm. [TCVN 9506:2012, định nghĩa 3.9.5.3]
Phòng hội thảo (seminar room)
Phòng có từ 50 đến 100 ghế, có trang thiết bị phục vụ hội thảo, hội nghị nhỏ. [TCVN 9506:2012, định nghĩa 3.9.5.2]
Phòng hội nghị (Convention room)
Phòng có trên 100 ghế, có trang thiết bị phục vụ hội nghị, hội thảo lớn. [TCVN 9506:2012, định nghĩa 3.9.5.1 có sửa đổi]
Tầng phục vụ đặc biệt (Executive floor) Khu phục vụ đặc biệt (Executive Lounge )
Tầng (hoặc khu vực) có các buồng ngủ cao cấp nhất trong khách sạn, có lễ tân riêng phục vụ khách nhận và trả buồng nhanh, có diện tích và trang thiết bị, tiện nghi riêng dành cho khách của…
Buồng đặc biệt cao cấp (presidential suite/royal suite/ambassador suite…)
Buồng ngủ thượng hạng với trang thiết bị, tiện nghi hiện đại, cao cấp nhất đáp ứng yêu cầu phục vụ nguyên thủ quốc gia hoặc khách cao cấp.
Buồng ngủ (hotel room)
Buồng của khách sạn có phòng ngủ và phòng vệ sinh. Buồng ngủ hạng đặc biệt (suite) có thể có thêm phòng khách và phòng vệ sinh, bếp nhỏ, quầy bar.
Khách sạn bên đường (motel)
Cơ sở lưu trú du lịch được xây dựng thành khối gần đường giao thông, có bãi đỗ xe nhằm phục vụ nhu cầu lưu trú của đối tượng khách du lịch sử dụng phương tiện giao thông đường bộ…
Khách sạn nổi (floating hotel)
Cơ sở lưu trú du lịch neo đậu trên mặt nước và có thể di chuyển khi cần thiết, đảm bảo chất lượng về cơ sở vật chất, trang thiết bị và dịch vụ cần thiết phục vụ khách. [TCVN…
Khách sạn nghỉ dưỡng (resort)
Cơ sở lưu trú du lịch được xây dựng thành khối hoặc thành quần thể các biệt thự, nhà thấp tầng, căn hộ, thường ở khu vực có cảnh quan thiên nhiên đẹp, không khí trong lành, thường gần biển,…
Khách sạn (hotel)
Cơ sở lưu trú du lịch được xây dựng thành khối, đảm bảo chất lượng về cơ sở vật chất, trang thiết bị và dịch vụ cần thiết phục vụ khách. [TCVN 9506:2012, định nghĩa 2.3 có sửa đổi]