TCVN 5422:2012 HỆ THỐNG TÀI LIỆU THIẾT KẾ – KÝ HIỆU ĐƯỜNG ỐNG
Lời nói đầu
TCVN5422:2012 thay thế TCVN 5422:1991.
TCVN 5422:2012 được chuyển đổi từ TCVN 5422:1991 theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a), khoản 1, Điều 6 Nghị định 127/2007/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn Kỹ thuật.
TCVN 5422:2012 do Viện Kiến trúc, Quy hoạch Đô thị và Nông thôn biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các ký hiệu quy ước đơn giản của đường ống và các bộ phận của đường ống trong sơ đồ và bản vẽ.
CHÚ THÍCH: Ký hiệu quy ước của các loại đường ống phải nằm gọn trong kết cấu của chúng.
2. Kích thước và ký hiệu quy ước
2.1. Tỷ lệ giữa chiều dài và kích thước gốc của ký hiệu phải phù hợp với quy định trong các tiêu chuẩn tương đương. Khi cần thiết cho phép tăng hoặc giảm theo tỷ lệ các kích thước của ký hiệu.
2.2. Để đọc được sơ đồ dễ dàng, khoảng cách giữa hai ký hiệu kề nhau bất kỳ không nhỏ hơn 2 mm. Những kích thước được chọn và chiều rộng đường nét của ký hiệu phải đồng nhất trong tất cả các sơ đồ cùng kiểu đối với sản phẩm cho trước.
2.3. Ký hiệu phải thể hiện trên sơ đồ ở những vị trí được quy định trong các quy định có liên quan.
2.4. Để có những sơ đồ đơn giản nhất, ký hiệu được thể hiện bằng cách xoay đi 900. Trường hợp ngoại lệ, ký hiệu có thể xoay đi 450. Việc xoay này không được làm sai lệch hoặc mất ý nghĩa của ký hiệu.
3. Quy định chung
3.1. Cho phép giải thích rõ thêm các ký hiệu quy ước trong tiêu chuẩn này bằng số, bằng chữ, hoặc bằng số và chữ làm chính xác thêm đặc tính kỹ thuật của yếu tố được ký hiệu. Những ký hiệu này phải được giải thích trên bản vẽ.
3.2. Những ký hiệu quy ước của đường ống và các bộ phận của đường ống nếu không nêu trong tiêu chuẩn này cần được biểu diễn phù hợp với hình dạng cơ bản của sản phẩm.
3.3. Ký hiệu đường ống và các bộ phận của đường ống được quy định trong Bảng 1 đến Bảng 8.
Bảng 1 – Ký hiệu chung
Tên gọi | Ký hiệu | |
Đơn giản | Quy ước | |
1. Đường ống | ||
2. Đường ống có chỉ hướng dòng | ||
3. Ví dụ ghi nhãn đường ống | ||
4. Chỗ giao nhau của đường ống, không nối | ||
5. Đường ống uốn cong | ||
6. Đường ống có ống đứng xuống dưới | ||
7. Đường ống có ống đứng hướng lên trên | ||
8. Mút đường ống. Ký hiệu chung | ||
9. Mút đường ống dạng bích | ||
10. Mút đường ống bít chặt bằng ren | ||
11. Mút đường ống có loe | ||
CHÚ THÍCH: Khi cần thiết cho phép lấy chiều rộng và dạng đường nét ký hiệu đường ống phù hợp với vật chất được vận chuyển |
Bảng 2 – Ký hiệu các phụ tùng nối ống
Tên gọi | Ký hiệu | |
Đơn giản | Quy ước | |
1. Chạc chữ thập | ||
2. Ống ba nhánh vuông góc | ||
3. Ống chuyển bậc đồng tâm | ||
4. Ống chuyển bậc lệch tâm | ||
5. Ống thoát | ||
6. Phễu rót | ||
7. Dòng chảy của đường ống vào rãnh hoặc vào miệng xả nước mưa |
Bảng 3 – Ký hiệu van, khóa
Tên gọi | Ký hiệu |
1. Van nắp | |
2. Van nắp góc | |
3. Van nắp ba ngả | |
4. Van nêm | |
5. Van nút thông | |
6. Van nút góc | |
7. Van nút ba ngã | |
8. Van bướm dẫn về | |
9. Van bướm tiết lưu | |
10. Van bướm | |
11. Van nắp một chiều (*) | |
(*) Chuyển động của dòng vật chất qua van nắp một chiều hướng về phía tam giác không đầy. CHÚ THÍCH: Trên bản vẽ, nét gạch dài – chấm mảnh chỉ đường tâm ống. |
Bảng 4 – Ký hiệu mối nối đường ống
Tên gọi | Ký hiệu | |
Đơn giản | Quy ước | |
1. Mối nối hàn | ||
2. Mối nối bằng vòng kẹp | ||
3. Mối nối khớp tháo nhanh | ||
4. Mối nối ống loe | ||
5. Mối nối bích | ||
6. Mối nối bích có đệm cách | ||
7. Mối nối bích có vòng đệm | ||
8. Mối nối ren |
Bảng 5 – Ký hiệu thiết bị hợp bộ của đường ống
Tên gọi | Ký hiệu |
1. Vòi phun | |
2. Kích quan sát dòng | |
3. Thùng lắng cặn | |
4. Bình lọc | |
5. Lưới thu | |
6. Bộ tiêu âm | |
7. Bộ tiết lưu | |
CHÚ THÍCH: Trên hình vẽ, nét gạch dài – chấm mảnh chỉ tâm đường ống |
Bảng 6 – Ký hiệu cơ cấu điều dẫn của đường ống
Tên gọi | Ký hiệu |
Cơ cấu điều dẫn – Ký hiệu chung |
Bảng 7 – Ký hiệu gối đỡ đường ống
Tên gọi | Ký hiệu | |
Đơn giản | Quy ước | |
1. Gối đỡ cố định – Ký hiệu chung | ||
2. Gối đỡ di động – Ký hiệu chung |
Bảng 8 – Ký hiệu thiết bị an toàn
Tên gọi | Ký hiệu | |
Đơn giản | Quy ước | |
1. Van an toàn – Ký hiệu chung | ||
2. Thiết bị an toàn có đỉa an toàn hoặc màng an toàn |