Search Glossary 85/2020/NĐ-CP QUY ĐỊNH CHI TIẾT MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT KIẾN TRÚC Glossary is only available to premium members.
Save 85/2020/NĐ-CP Type Decree Status Effective Language Vietnamese Document Info Document info is only available to premium members. Table of Contents Chương I QUY ĐỊNH CHUNGĐiều 1. Phạm vi điều chỉnhĐiều 2. Đối tượng áp dụngChương II QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ KIẾN TRÚCMục 1. CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC CÓ GIÁ TRỊĐiều 3. Tiêu chí đánh giá công trình kiến trúc có giá trịĐiều 4. Phân loại công trình kiến trúc có giá trịĐiều 5. Trình tự lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh danh mục công trình kiến trúc có giá trịMục 2. QUY CHẾ QUẢN LÝ KIẾN TRÚCĐiều 6. Trình tự lập, thẩm định, ban hành quy chế quản lý kiến trúcĐiều 7. Thời gian lập, thẩm định, phê duyệt, ban hành quy chế quản lý kiến trúcĐiều 8. Lập quy chế quản lý kiến trúcĐiều 9. Thẩm địknh, phê duyệt, ban hành quy chế quản lý kiến trúcĐiều 10. Lấy ý kiến về quy chế quản lý kiến trúcĐiều 11. Công bố quy chế quản lý kiến trúcĐiều 12. Nội dung quy chế quản lý kiến trúc đô thịĐiều 13. Nội dung quy chế quản lý kiến trúc điểm dân cư nông thônĐiều 14. Rà soát, đánh giá việc thực hiện quy chế quản lý kiến trúcĐiều 15. Biện pháp tổ chức thực hiện quy chế quản lý kiến trúcMục 3. THI TUYỂN PHƯƠNG ÁN KIẾN TRÚCĐiều 16. Hình thức thi tuyểnĐiều 17. Yêu cầu đối với việc tổ chức thi tuyểnĐiều 18. Tổ chức thi tuyểnĐiều 19. Hội đồng thi tuyển phương án kiến trúcĐiều 20. Đánh giá, xếp hạng phương án dự thi và công bố kết quảĐiều 21. Chi phí thi tuyểnĐiều 22. Quyền và trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân tham gia thi tuyển phương án kiến trúcChương III QUY ĐỊNH VỀ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚCMục 1. QUY TẮC ỨNG XỬ NGHỀ NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NGHỀ NGHIỆP LIÊN TỤCĐiều 23. Thẩm quyền, trình tự, thủ tục ban hành Quy tắc ứng xử nghề nghiệp của kiến trúc sư hành nghềĐiều 24. Phát triển nghề nghiệp liên tục của kiến trúc sư hành nghềMục 2. SÁT HẠCH CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC, HỒ SƠ, TRÌNH TỰ THỦ TỤC CẤP, GIA HẠN, THU HỒI, CẤP LẠI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚCĐiều 25. Chương trình, nội dung, hình thức sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúcĐiều 26. Điều kiện thực hiện sát hạch đối với tổ chức xã hội - nghề nghiệp về hành nghề kiến trúc, cơ sở nghiên cứu, cơ sở đào tạo về kiến trúcĐiều 27. Hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại, gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúcĐiều 28. Trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, gia hạn, thu hồi chứng chỉ hành nghề kiến trúcMục 3. HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAMĐiều 29. Xác định thời gian tham gia dịch vụ kiến trúc ở Việt NamĐiều 30. Hồ sơ công nhận, chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài hành nghề kiến trúc ở Việt NamĐiều 31. Trình tự, thủ tục công nhận, chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài hành nghề kiến trúc ở Việt NamChương IV ĐIỀU KHOẢN THI HÀNHĐiều 32. Hiệu lực thi hànhĐiều 33. Điều khoản chuyển tiếpĐiều 34. Trách nhiệm thi hànhPhụ lục I BẢNG TÍNH ĐIỂM ĐÁNH GIÁ CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC CÓ GIÁ TRỊPhụ lục II I. MẪU HƯỚNG DẪN LẬP QUY CHẾ QUẢN LÝ KIẾN TRÚC ĐÔ THỊII. NỘI DUNG QUY CHẾ QUẢN LÝ KIẾN TRÚC ĐIỂM DÂN CƯ NÔNG THÔNPhụ lục IIIMẫu số 01Mẫu số 02Mẫu số 03Mẫu số 04Mẫu số 05Phụ lục IVDANH MỤC TRANG BỊ CƠ SỞ VẬT CHẤT YÊU CẦU ĐỐI VỚI TỔ CHỨC XÃ HỘI - NGHỀ NGHIỆP, CƠ SỞ NGHIÊN CỨU, CƠ SỞ ĐÀO TẠO THỰC HIỆN SÁT HẠCH CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚCPhụ lục VCHỨNG CHỈ (HOẶC GIẤY CHỨNG NHẬN) THAM GIA HOẠT ĐỘNG PHÁT TRIỂN NGHỀ NGHIỆP LIÊN TỤC LĨNH VỰC KIẾN TRÚC
85/2020/NĐ-CP QUY ĐỊNH CHI TIẾT MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT KIẾN TRÚC Vietnamese documents are only available to registered users. Please login or register.