Search Glossary66/2014/QH13 LUẬT KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN Glossary is only available to premium members.
Save Glossary Dictionary 66/2014/QH13 Type Law Status Effective Language Vietnamese Document Info Document info is only available to premium members. Table of Contents Chương I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNGĐiều 1. Phạm vi điều chỉnhĐiều 2. Đối tượng áp dụngĐiều 3. Giải thích từ ngữĐiều 4. Nguyên tắc kinh doanh bất động sảnĐiều 5. Các loại bất động sản đưa vào kinh doanhĐiều 6. Công khai thông tin về bất động sản đưa vào kinh doanhĐiều 7. Chính sách của Nhà nước đối với đầu tư kinh doanh bất động sảnĐiều 8. Các hành vi bị cấmChương II KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN CÓ SẴNMục 1. QUY ĐỊNH CHUNGĐiều 9. Điều kiện của bất động sản đưa vào kinh doanhĐiều 10. Điều kiện của tổ chức, cá nhân kinh doanh bất động sảnĐiều 11. Phạm vi kinh doanh bất động sản của tổ chức, cá nhân trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoàiĐiều 12. Yêu cầu đối với dự án đầu tư bất động sản để kinh doanhĐiều 13. Trách nhiệm của chủ đầu tư dự án kinh doanh bất động sảnĐiều 14. Đối tượng được mua, nhận chuyển nhượng, thuê, thuê mua bất động sản của doanh nghiệp kinh doanh bất động sảnĐiều 15. Giá mua bán, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê mua bất động sảnĐiều 16. Thanh toán trong giao dịch bất động sảnĐiều 17. Hợp đồng kinh doanh bất động sảnĐiều 18. Nội dung hợp đồng mua bán, cho thuê, cho thuê mua nhà, công trình xây dựngMục 2. MUA BÁN NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNGĐiều 19. Nguyên tắc mua bán nhà, công trình xây dựngĐiều 20. Bảo hành nhà, công trình xây dựng đã bánĐiều 21. Quyền của bên bán nhà, công trình xây dựngĐiều 22. Nghĩa vụ của bên bán nhà, công trình xây dựngĐiều 23. Quyền của bên mua nhà, công trình xây dựngĐiều 24. Nghĩa vụ của bên mua nhà, công trình xây dựngMục 3. CHO THUÊ NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNGĐiều 25. Nguyên tắc cho thuê nhà, công trình xây dựngĐiều 26. Quyền của bên cho thuê nhà, công trình xây dựngĐiều 27. Nghĩa vụ của bên cho thuê nhà, công trình xây dựngĐiều 28. Quyền của bên thuê nhà, công trình xây dựngĐiều 29. Nghĩa vụ của bên thuê nhà, công trình xây dựngĐiều 30. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng thuê nhà, công trình xây dựngMục 4. CHO THUÊ MUA NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNGĐiều 31. Nguyên tắc cho thuê mua nhà, công trình xây dựngĐiều 32. Quyền của bên cho thuê mua nhà, công trình xây dựngĐiều 33. Nghĩa vụ của bên cho thuê mua nhà, công trình xây dựngĐiều 34. Quyền của bên thuê mua nhà, công trình xây dựngĐiều 35. Nghĩa vụ của bên thuê mua nhà, công trình xây dựngĐiều 36. Chuyển nhượng hợp đồng thuê mua nhà, công trình xây dựngMục 5. CHUYỂN NHƯỢNG, CHO THUÊ, CHO THUÊ LẠI QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTĐiều 37. Nguyên tắc chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đấtĐiều 38. Quyền của bên chuyển nhượng quyền sử dụng đấtĐiều 39. Nghĩa vụ của bên chuyển nhượng quyền sử dụng đấtĐiều 40. Quyền của bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đấtĐiều 41. Nghĩa vụ của bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đấtĐiều 42. Quyền của bên cho thuê quyền sử dụng đấtĐiều 43. Nghĩa vụ của bên cho thuê quyền sử dụng đấtĐiều 44. Quyền của bên thuê quyền sử dụng đấtĐiều 45. Nghĩa vụ của bên thuê quyền sử dụng đấtĐiều 46. Quyền và nghĩa vụ của các bên trong việc cho thuê lại quyền sử dụng đấtĐiều 47. Nội dung hợp đồng chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đấtMục 6. CHUYỂN NHƯỢNG TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢNĐiều 48. Nguyên tắc chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sảnĐiều 49. Điều kiện chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sảnĐiều 50. Thẩm quyền cho phép chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sảnĐiều 51. Thủ tục chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sảnĐiều 52. Quyền và nghĩa vụ của các bên trong chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sảnĐiều 53. Nội dung hợp đồng chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sảnChương III KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN HÌNH THÀNH TRONG TƯƠNG LAIĐiều 54. Quyền kinh doanh bất động sản hình thành trong tương laiĐiều 55. Điều kiện của bất động sản hình thành trong tương lai được đưa vào kinh doanhĐiều 56. Bảo lãnh trong bán, cho thuê mua nhà ở hình thành trong tương laiĐiều 57. Thanh toán trong mua bán, thuê mua bất động sản hình thành trong tương laiĐiều 58. Quyền và nghĩa vụ của các bên trong mua bán, thuê mua bất động sản hình thành trong tương laiĐiều 59. Chuyển nhượng hợp đồng mua bán, thuê mua nhà ở hình thành trong tương laiChương IV KINH DOANH DỊCH VỤ BẤT ĐỘNG SẢNMục 1. QUY ĐỊNH CHUNGĐiều 60. Phạm vi kinh doanh dịch vụ bất động sản của tổ chức, cá nhân trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoàiĐiều 61. Hợp đồng kinh doanh dịch vụ bất động sảnMục 2. DỊCH VỤ MÔI GIỚI BẤT ĐỘNG SẢNĐiều 62. Điều kiện của tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ môi giới bất động sảnĐiều 63. Nội dung môi giới bất động sảnĐiều 64. Thù lao môi giới bất động sảnĐiều 65. Hoa hồng môi giới bất động sảnĐiều 66. Quyền của doanh nghiệp, cá nhân kinh doanh dịch vụ môi giới bất động sảnĐiều 67. Nghĩa vụ của doanh nghiệp, cá nhân kinh doanh dịch vụ môi giới bất động sảnĐiều 68. Chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sảnMục 3. DỊCH VỤ SÀN GIAO DỊCH BẤT ĐỘNG SẢNĐiều 69. Điều kiện thành lập sàn giao dịch bất động sảnĐiều 70. Nội dung hoạt động của sàn giao dịch bất động sảnĐiều 71. Quyền của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ sàn giao dịch bất động sảnĐiều 72. Nghĩa vụ của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ sàn giao dịch bất động sảnĐiều 73. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân tham gia sàn giao dịch bất động sảnMục 4. DỊCH VỤ TƯ VẤN, QUẢN LÝ BẤT ĐỘNG SẢNĐiều 74. Dịch vụ tư vấn bất động sảnĐiều 75. Dịch vụ quản lý bất động sảnChương V QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢNĐiều 76. Nội dung quản lý nhà nước về kinh doanh bất động sảnĐiều 77. Trách nhiệm quản lý nhà nước về kinh doanh bất động sảnĐiều 78. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ươngĐiều 79. Xử lý vi phạmChương VI ĐIỀU KHOẢN THI HÀNHĐiều 80. Điều khoản chuyển tiếpĐiều 81. Hiệu lực thi hànhĐiều 82. Quy định chi tiết
66/2014/QH13 LUẬT KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN Vietnamese documents are only available to registered users. Please login or register.