Search Glossary29/2023/QH15 LUẬT KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN Glossary is only available to premium members.
Save Glossary Dictionary 29/2023/QH15 Type Law Status Effective Language Vietnamese Document Info Document info is only available to premium members. Table of Contents Chương I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNGĐiều 1. Phạm vi điều chỉnhĐiều 2. Đối tượng áp dụngĐiều 3. Giải thích từ ngữĐiều 4. Nguyên tắc kinh doanh bất động sảnĐiều 5. Các loại bất động sản, dự án bất động sản đưa vào kinh doanhĐiều 6. Công khai thông tin về bất động sản, dự án bất động sản đưa vào kinh doanhĐiều 7. Chính sách của Nhà nước đối với đầu tư kinh doanh bất động sảnĐiều 8. Các hành vi bị nghiêm cấm trong kinh doanh bất động sảnĐiều 9. Điều kiện đối với tổ chức, cá nhân khi kinh doanh bất động sảnĐiều 10. Hình thức, phạm vi kinh doanh nhà ở, công trình xây dựng và quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản, chuyển nhượng dự án bất động sản của tổ chức, cá nhân trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoàiĐiều 11. Yêu cầu đối với dự án bất động sảnChương II KINH DOANH NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CÓ SẴNĐiều 12. Nhà ở, công trình xây dựng có sẵn được đưa vào kinh doanhĐiều 13. Nguyên tắc kinh doanh nhà ở, công trình xây dựng có sẵnĐiều 14. Điều kiện của nhà ở, công trình xây dựng có sẵn đưa vào kinh doanhĐiều 15. Đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở, công trình xây dựng có sẵn của doanh nghiệp kinh doanh bất động sảnĐiều 16. Thực hiện giao dịch kinh doanh nhà ở, công trình xây dựng có sẵnĐiều 17. Trách nhiệm của chủ đầu tư dự án bất động sảnĐiều 18. Quyền của bên bán, cho thuê, cho thuê mua nhà ở, công trình xây dựng có sẵnĐiều 19. Nghĩa vụ của bên bán, cho thuê, cho thuê mua nhà ở, công trình xây dựng có sẵnĐiều 20. Quyền của bên mua, thuê, thuê mua nhà ở, công trình xây dựng có sẵnĐiều 21. Nghĩa vụ của bên mua, thuê, thuê mua nhà ở, công trình xây dựng có sẵnChương III KINH DOANH NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG HÌNH THÀNH TRONG TƯƠNG LAIĐiều 22. Nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai đưa vào kinh doanhĐiều 23. Nguyên tắc kinh doanh nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương laiĐiều 24. Điều kiện của nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai được đưa vào kinh doanhĐiều 25. Thanh toán trong mua bán, thuê mua nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương laiĐiều 26. Bảo lãnh trong bán, cho thuê mua nhà ở hình thành trong tương laiĐiều 27. Bàn giao nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương laiChương IV KINH DOANH QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐÃ CÓ HẠ TẦNG KỸ THUẬT TRONG DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢNMục 1. QUY ĐỊNH CHUNGĐiều 28. Hình thức kinh doanh quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sảnĐiều 29. Yêu cầu trong kinh doanh quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sảnĐiều 30. Nghĩa vụ của các bên trong chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sảnMục 2. CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐÃ CÓ HẠ TẦNG KỸ THUẬT TRONG DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN CHO CÁ NHÂN TỰ XÂY DỰNG NHÀ ỞĐiều 31. Điều kiện đối với đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản được chuyển nhượng quyền sử dụng đất cho cá nhân tự xây dựng nhà ởĐiều 32. Yêu cầu đối với bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản cho cá nhân tự xây dựng nhà ởĐiều 33. Quyền, nghĩa vụ của bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản cho cá nhân tự xây dựng nhà ởĐiều 34. Quyền, nghĩa vụ của bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản cho cá nhân tự xây dựng nhà ởMục 3. CHUYỂN NHƯỢNG, CHO THUÊ, CHO THUÊ LẠI QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐÃ CÓ HẠ TẦNG KỸ THUẬT TRONG DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN CHO TỔ CHỨCĐiều 35. Điều kiện đối với đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản được chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất cho tổ chứcĐiều 36. Yêu cầu đối với bên chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản cho tổ chứcĐiều 37. Quyền, nghĩa vụ của bên chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản cho tổ chứcĐiều 38. Quyền, nghĩa vụ của bên nhận chuyển nhượng, thuê, thuê lại quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản cho tổ chứcChương V CHUYỂN NHƯỢNG DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢNĐiều 39. Nguyên tắc chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sảnĐiều 40. Điều kiện chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sảnĐiều 41. Thẩm quyền cho phép chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sảnĐiều 42. Thủ tục chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sảnĐiều 43. Quyền, nghĩa vụ của các bên trong chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sảnChương VI HỢP ĐỒNG KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢNMục 1. CÁC LOẠI HỢP ĐỒNG KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN, SỬ DỤNG HỢP ĐỒNG KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢNĐiều 44. Hợp đồng trong kinh doanh bất động sảnĐiều 45. Sử dụng hợp đồng trong kinh doanh bất động sảnĐiều 46. Nội dung chính của hợp đồng trong kinh doanh bất động sảnĐiều 47. Giá giao dịch trong kinh doanh bất động sảnĐiều 48. Thanh toán trong kinh doanh bất động sảnMục 2. CHUYỂN NHƯỢNG HỢP ĐỒNG KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢNĐiều 49. Chuyển nhượng hợp đồng mua bán, thuê mua nhà ở, công trình xây dựngĐiều 50. Điều kiện chuyển nhượng hợp đồng kinh doanh bất động sảnĐiều 51. Quyền, nghĩa vụ của các bên thực hiện chuyển nhượng hợp đồng kinh doanh bất động sảnĐiều 52. Trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển nhượng hợp đồng kinh doanh bất động sảnChương VII KINH DOANH DỊCH VỤ BẤT ĐỘNG SẢN VÀ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG, CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ TRONG KINH DOANH DỊCH VỤ BẤT ĐỘNG SẢNMục 1. SÀN GIAO DỊCH BẤT ĐỘNG SẢNĐiều 53. Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của sàn giao dịch bất động sảnĐiều 54. Thành lập và đăng ký hoạt động sàn giao dịch bất động sảnĐiều 55. Điều kiện hoạt động của sàn giao dịch bất động sảnĐiều 56. Nội dung hoạt động của sàn giao dịch bất động sảnĐiều 57. Quyền của sàn giao dịch bất động sảnĐiều 58. Nghĩa vụ của sàn giao dịch bất động sảnĐiều 59. Quyền, nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân tham gia giao dịch bất động sản tại sàn giao dịch bất động sảnĐiều 60. Quản lý hoạt động của sàn giao dịch bất động sảnMục 2. MÔI GIỚI BẤT ĐỘNG SẢNĐiều 61. Điều kiện của tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ môi giới bất động sảnĐiều 62. Nội dung môi giới bất động sảnĐiều 63. Thù lao, hoa hồng môi giới bất động sảnĐiều 64. Quyền của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ môi giới bất động sản, cá nhân hành nghề môi giới bất động sảnĐiều 65. Nghĩa vụ của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ môi giới bất động sản, cá nhân hành nghề môi giới bất động sảnMục 3. TƯ VẤN, QUẢN LÝ BẤT ĐỘNG SẢNĐiều 66. Nguyên tắc, phạm vi kinh doanh dịch vụ tư vấn, dịch vụ quản lý bất động sảnĐiều 67. Điều kiện của tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ tư vấn, dịch vụ quản lý bất động sảnĐiều 68. Quyền, nghĩa vụ của các bên trong kinh doanh dịch vụ tư vấn, dịch vụ quản lý bất động sản, các bên liên quan đến dịch vụ quản lý bất động sảnMục 4. ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC HÀNH NGHỀ MÔI GIỚI BẤT ĐỘNG SẢN, ĐIỀU HÀNH SÀN GIAO DỊCH BẤT ĐỘNG SẢN; CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ MÔI GIỚI BẤT ĐỘNG SẢNĐiều 69. Yêu cầu đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sảnĐiều 70. Thi sát hạch và cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sảnChương VIII XÂY DỰNG VÀ QUẢN LÝ HỆ THỐNG THÔNG TIN, CƠ SỞ DỮ LIỆU VỀ NHÀ Ở VÀ THỊ TRƯỜNG BẤT ĐỘNG SẢNĐiều 71. Hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sảnĐiều 72. Hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin và hệ thống phần mềm phục vụ quản lý, vận hành, khai thác hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sảnĐiều 73. Cơ sở dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sảnĐiều 74. Xây dựng, quản lý, vận hành hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sảnĐiều 75. Khai thác hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sảnĐiều 76. Kinh phí xây dựng, quản lý, vận hành và khai thác hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sảnChương IX QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢNMục 1. ĐIỀU TIẾT THỊ TRƯỜNG BẤT ĐỘNG SẢNĐiều 77. Nguyên tắc điều tiết thị trường bất động sảnĐiều 78. Các biện pháp thực hiện điều tiết thị trường bất động sảnĐiều 79. Thẩm quyền thực hiện điều tiết thị trường bất động sảnMục 2. NỘI DUNG, TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢNĐiều 80. Nội dung quản lý nhà nước về kinh doanh bất động sảnĐiều 81. Trách nhiệm quản lý nhà nước về kinh doanh bất động sảnChương X ĐIỀU KHOẢN THI HÀNHĐiều 82. Hiệu lực thi hànhĐiều 83. Quy định chuyển tiếp
29/2023/QH15 LUẬT KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN Vietnamese documents are only available to registered users. Please login or register.