Search Glossary15/2021/NĐ-CP QUY ĐỊNH CHI TIẾT MỘT SỐ NỘI DUNG VỀ QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG Glossary is only available to premium members.
Save 15/2021/NĐ-CP Type Decree Status Effective Language Vietnamese Document Info Document info is only available to premium members. Table of Contents CHƯƠNG I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNGĐiều 1. Phạm vi điều chỉnhĐiều 2. Đối tượng áp dụngĐiều 3. Giải thích từ ngữĐiều 4. Trình tự đầu tư xây dựngĐiều 5. Phân loại dự án đầu tư xây dựngĐiều 6. Ứng dụng mô hình thông tin công trình và các giải pháp công nghệ sốĐiều 7. Công trình hiệu quả năng lượng, công trình tiết kiệm tài nguyên và công trình xanhĐiều 8. Quy định về áp dụng tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực, tiêu chuẩn nước ngoài (gọi chung là tiêu chuẩn nước ngoài); tiêu chuẩn cơ sở; vật liệu và công nghệ mới trong hoạt động xây dựngCHƯƠNG II LẬP, THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT DỰ ÁN, QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNGMỤC 1. LẬP, THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNGĐiều 9. Lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựngĐiều 10. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựngĐiều 11. Nội dung Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựngĐiều 12. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng của người quyết định đầu tưĐiều 13. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng của cơ quan chuyên môn về xây dựngĐiều 14. Hồ sơ trình thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng tại cơ quan chuyên môn về xây dựngĐiều 15. Quy trình thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng tại cơ quan chuyên môn về xây dựngĐiều 16. Thẩm quyền thẩm định hoặc có ý kiến về công nghệ đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng công nghệ hạn chế chuyển giao hoặc dự án đầu tư xây dựng có nguy cơ tác động xấu đến môi trường có sử dụng công nghệ theo Luật Chuyển giao công nghệĐiều 17. Trình tự thực hiện thẩm định hoặc có ý kiến về công nghệ đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng công nghệ hạn chế chuyển giao hoặc dự án đầu tư xây dựng có nguy cơ tác động xấu đến môi trường có sử dụng công nghệĐiều 18. Phê duyệt dự án, quyết định đầu tư xây dựngĐiều 19. Điều chỉnh dự án đầu tư xây dựngMỤC 2. TỔ CHỨC QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNGĐiều 20. Lựa chọn hình thức quản lý dự án đầu tư xây dựngĐiều 21. Tổ chức và hoạt động của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vựcĐiều 22. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng một dự ánĐiều 23. Chủ đầu tư tổ chức thực hiện quản lý dự ánĐiều 24. Thuê tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựngCHƯƠNG III KHẢO SÁT, LẬP, THẨM ĐỊNH VÀ PHÊ DUYỆT THIẾT KẾ XÂY DỰNGMỤC 1. KHẢO SÁT XÂY DỰNGĐiều 25. Trình tự thực hiện khảo sát xây dựngĐiều 26. Nhiệm vụ khảo sát xây dựngĐiều 27. Phương án kỹ thuật khảo sát xây dựngĐiều 28. Quản lý công tác khảo sát xây dựngĐiều 29. Nội dung báo cáo kết quả khảo sát xây dựngĐiều 30. Phê duyệt báo cáo kết quả khảo sát xây dựngMỤC 2. THIẾT KẾ XÂY DỰNGĐiều 31. Bước thiết kế xây dựngĐiều 32. Nhiệm vụ thiết kế xây dựngĐiều 33. Quy cách hồ sơ thiết kế xây dựngĐiều 34. Quản lý công tác thiết kế xây dựngMỤC 3. THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT THIẾT KẾ XÂY DỰNG TRIỂN KHAI SAU THIẾT KẾ CƠ SỞĐiều 35. Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sởĐiều 36. Thẩm định thiết kế triển khai sau thiết kế cơ sở của cơ quan chuyên môn về xây dựngĐiều 37. Hồ sơ trình thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở tại cơ quan chuyên môn về xây dựngĐiều 38. Quy trình thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở tại cơ quan chuyên môn về xây dựngĐiều 39. Thẩm định điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sởĐiều 40. Phê duyệt thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sởCHƯƠNG IV GIẤY PHÉP XÂY DỰNG VÀ QUẢN LÝ TRẬT TỰ XÂY DỰNGĐiều 41. Điều kiện cấp giấy phép xây dựngĐiều 42. Quy định chung về hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựngĐiều 43. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp xây dựng mớiĐiều 44. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạnĐiều 45. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng cho dự án, nhóm công trình thuộc dự ánĐiều 46. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻĐiều 47. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo công trìnhĐiều 48. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép di dời công trìnhĐiều 49. Các trường hợp miễn giấy phép xây dựng đối với công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ độngĐiều 50. Giấy phép xây dựng có thời hạnĐiều 51. Điều chỉnh, gia hạn giấy phép xây dựngĐiều 52. Cấp lại giấy phép xây dựngĐiều 53. Thu hồi, hủy giấy phép xây dựng công trìnhĐiều 54. Trình tự, nội dung xem xét cấp giấy phép xây dựngĐiều 55. Công khai giấy phép xây dựngĐiều 56. Quản lý trật tự xây dựngChương V XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH ĐẶC THÙ VÀ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TẠI NƯỚC NGOÀIMục 1. XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH ĐẶC THÙĐiều 57. Quản lý đầu tư xây dựng công trình bí mật nhà nướcĐiều 58. Quản lý đầu tư xây dựng công trình xây dựng khẩn cấpMục 2. THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TẠI NƯỚC NGOÀIĐiều 59. Nguyên tắc quản lý các dự án đầu tư xây dựng tại nước ngoàiĐiều 60. Lập, thẩm tra, thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư côngĐiều 61. Tổ chức nghiệm thu công trình xây dựngChương VI ĐIỀU KIỆN NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNGMục 1. ĐIỀU KIỆN NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG CỦA CÁ NHÂNĐiều 62. Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựngĐiều 63. Cấp, thu hồi, gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựngĐiều 64. Thẩm quyền cấp, thu hồi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựngĐiều 65. Quyền và trách nhiệm của cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hành nghềĐiều 66. Điều kiện chung để được cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựngĐiều 67. Chuyên môn phù hợp khi xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựngĐiều 68. Chứng chỉ hành nghề khảo sát xây dựngĐiều 69. Chứng chỉ hành nghề thiết kế quy hoạch xây dựngĐiều 70. Chứng chỉ hành nghề thiết kế xây dựngĐiều 71. Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựngĐiều 72. Chứng chỉ hành nghề định giá xây dựngĐiều 73. Chứng chỉ hành nghề quản lý dự ánĐiều 74. Điều kiện hành nghề đối với chỉ huy trưởng công trườngĐiều 75. Điều kiện hành nghề kiểm định xây dựngĐiều 76. Hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựngĐiều 77. Sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựngĐiều 78. Tổ chức thực hiện sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựngĐiều 79. Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựngĐiều 80. Trình tự cấp, thu hồi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựngĐiều 81. Công nhận tổ chức xã hội - nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựngĐiều 82. Thu hồi Quyết định công nhận tổ chức xã hội - nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựngMục 2. ĐIỀU KIỆN NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG CỦA TỔ CHỨCĐiều 83. Điều kiện năng lực hoạt động xây dựngĐiều 84. Cấp, thu hồi, gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựngĐiều 85. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lựcĐiều 86. Thẩm quyền cấp, thu hồi chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựngĐiều 87. Hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựngĐiều 88. Hội đồng xét cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựngĐiều 89. Đánh giá cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựngĐiều 90. Trình tự cấp, thu hồi chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựngĐiều 91. Điều kiện năng lực của tổ chức khảo sát xây dựngĐiều 92. Điều kiện năng lực của tổ chức lập thiết kế quy hoạch xây dựngĐiều 93. Điều kiện năng lực của tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựngĐiều 94. Điều kiện năng lực của tổ chức tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựngĐiều 95. Điều kiện năng lực của tổ chức thi công xây dựng công trìnhĐiều 96. Điều kiện năng lực của tổ chức tư vấn giám sát thi công xây dựngĐiều 97. Điều kiện năng lực của tổ chức kiểm định xây dựngĐiều 98. Điều kiện năng lực của tổ chức tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựngĐiều 99. Đăng tải thông tin về năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựngĐiều 100. Công nhận tổ chức xã hội - nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựngĐiều 101. Thu hồi quyết định công nhận tổ chức xã hội - nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựngMục 3. GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG CHO NHÀ THẦU NƯỚC NGOÀIĐiều 102. Nguyên tắc quản lý hoạt động của nhà thầu nước ngoàiĐiều 103. Điều kiện cấp giấy phép hoạt động xây dựngĐiều 104. Hồ sơ đề nghị, thẩm quyền cấp Giấy phép hoạt động xây dựngĐiều 105. Thời hạn và lệ phí cấp Giấy phép hoạt động xây dựngĐiều 106. Thu hồi giấy phép hoạt động xây dựngĐiều 107. Quyền và nghĩa vụ của nhà thầu nước ngoàiĐiều 108. Trách nhiệm của chủ đầu tư hoặc chủ dự án đối với nhà thầu nước ngoàiChương VII ĐIỀU KHOẢN THI HÀNHĐiều 109. Trách nhiệm thi hànhĐiều 110. Xử lý chuyển tiếpĐiều 111. Hiệu lực thi hànhPHỤ LỤC I MẪU TỜ TRÌNH VÀ CÁC VĂN BẢN TRONG QUY TRÌNH THỰC HIỆN THẨM ĐỊNH BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, THIẾT KẾ XÂY DỰNG TRIỂN KHAI SAU THIẾT KẾ CƠ SỞPHỤ LỤC II MẪU CÁC VĂN BẢN TRONG QUY TRÌNH CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNGPHỤ LỤC III MẪU CÁC VĂN BẢN TRONG QUY TRÌNH CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG CỦA NHÀ THẦU NƯỚC NGOÀIPHỤ LỤC IV MẪU CÁC VĂN BẢN TRONG QUY TRÌNH CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ, CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNGPHỤ LỤC V MẪU CÁC VĂN BẢN TRONG QUY TRÌNH CÔNG NHẬN TỔ CHỨC XÃ HỘI - NGHỀ NGHIỆP ĐỦ ĐIỀU KIỆN CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ, CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNGPHỤ LỤC VI LĨNH VỰC VÀ PHẠM VI HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG CỦA CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNGPHỤ LỤC VII LĨNH VỰC VÀ PHẠM VI HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG CỦA CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNGPHỤ LỤC VIII KÝ HIỆU NƠI CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNGPHỤ LỤC IX PHÂN LOẠI DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THEO CÔNG NĂNG PHỤC VỤ VÀ TÍNH CHẤT CHUYÊN NGÀNH CỦA CÔNG TRÌNHPHỤ LỤC X DANH MỤC CÔNG TRÌNH ẢNH HƯỞNG LỚN ĐẾN AN TOÀN, LỢI ÍCH CỘNG ĐỒNG
15/2021/NĐ-CP QUY ĐỊNH CHI TIẾT MỘT SỐ NỘI DUNG VỀ QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG Vietnamese documents are only available to registered users. Please login or register.