Search Glossary

TCVN 6077:2012 BẢN VẼ NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG- KÝ HIỆU QUY ƯỚC CÁC TRANG THIẾT BỊ KỸ THUẬT
No data was found
TCVN 6077:2012

TCVN 6077:2012 BẢN VẼ NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG- KÝ HIỆU QUY ƯỚC CÁC TRANG THIẾT BỊ KỸ THUẬT

Lời nói đầu

TCVN 6077 : 2012 thay thế TCVN 6077 : 1995 và TCVN 4615 : 1988

TCVN 6077 : 2012 được chuyển đổi từ TCVN 6077 : 1995 và TCVN 4615 : 2988 theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm b), khoản 1, điều 6 Nghị định 127/2007/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

TCVN 6077 : 2012 do Viện Kiến trúc, Quy hoạch Đô thị và Nông thôn biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

1. Phạm vi áp dụng

1.1. Tiêu chuẩn này quy định cách trình bày ký hiệu quy ước các trang thiết bị kỹ thuật (bao gồm cấp nước, thoát nước, thông gió cấp nhiệt) sử dụng trên bản vẽ mặt bằng và sơ đồ dùng trong thi công xây lắp

1.2. Các ký hiệu quy ước này được sử dụng trên bản vẽ mặt bằng và trên sơ đồ có tỷ lệ 1:50. Đối với các bản vẽ có tỷ lệ nhỏ hơn, có thể dùng các kí hiệu đơn giản hơn. Đối với các bản vẽ có tỷ lệ lớn hơn có thể dùng các kí hiệu vẽ chi tiết hơn. Đối với sơ đồ thì cách ký hiệu cho trong cột “Mặt đứng” là thích hợp.

1.3. Trường hợp cần thiết, đề bản vẽ rõ ràng hơn trên các ký hiệu quy ước có thể kết hợp thêm các ký hiệu bằng số, bằng chữ hoặc bằng số kết hợp và có các trích dẫn tóm tắt khác kèm theo với mục chú thích trên bản vẽ hoặc ờ bất cứ chỗ nào của bản vẽ.

1.4. Nếu dùng các khuôn hình để vẽ thì tại các góc của kí hiệu có thể vê tròn.

2. Ký hiệu quy ước
2.1. Ký hiệu quy ưc trang thiết b cấp nước, thoát nước (xem Bảng 1).

Bảng 1 – Ký hiệu quy ước thiết b cấp nưc, thoát nước

Tên gọiTrên mặt bằngTrên mặt đứng
1. Chậu rửa đơn, ống xả bên trái
2. Chậu rửa kép, ống xả bên trái
3. Chậu rửa
4. Chậu giặt
5. Bồn rửa
6. Máng rửa công nghiệp
7. Bồn tắm
8. Khay tắm hương sen
9. Chậu vệ sinh phụ nữ (biđê)
10. Bệ xí bệt
11. Âu tiểu
12. Máng tiểu
13. Khay tắm đứng có vòi tắm hương sen
14. Phễu thu nước 
15. Họng nước chữa cháy
16. Vòi nước (ký hiệu chung)
17. Vòi tắm hương sen
18. Vòi có bộ phận nối tiếp
19. Van (ký hiệu chung) 
20. Van một 
21. Khóa (ký hiệu chung) 
22. Đồng hồ đo nước 
CHÚ THÍCH: Vị trí lỗ xả nước xác định theo yêu cầu từng trường hợp cụ thể.
2.2. Ký hiệu quy ước trang thiết bị thông gió, cấp nhiệt (xem Bảng 2)

Bảng 2 – Ký hiệu quy ước trang thiết bị thông gió, cấp nhiệt

Tên gọiTrên mặt bằngTrên mặt đứng
1. Ống xoắn ruột gà
2. Ống sưởi trong
3. Bộ sưởi ống trơn
4. Ống sưởi có cánh
5. Bộ sưởi ống có cánh
6. Bộ sưởi đối lưu có vỏ bọc
7. Bộ sưởi bức xạ
8. Panen sưởi 
9. Thiết bị sưởi gió 
10. Thùng chứa nước ngưng 
11. Bộ phận tách và thải nước 
12. Bộ phận gia ấm 
13. Bộ phận tách dầu 
14. Quạt ly tâm 
15. Quạt trục 
16. Bộ phận sấy nóng không khí 
17. Bộ phận làm lạnh không khí 
18. Buồng phun mù 
19. Bộ lọc không khí 
20. Bộ tiêu âm 
21. Bộ tách bụi ly tâm 
22. Bộ phận điều chỉnh thông gió
22.1. Van bướm 
22.2. Tắm chắn 
23. Giếng (ống) lấy không khí 
24. Cửa lấy không khí trên tường 
25. Giếng (ống) thải không khí 
26. Miệng thổi không khí 
27. Miệng hút không khí 
28. Chụp thổi
28.1. Hình chữ nhật 
28.2. Hình nón 
29. Chụp thải gió 
30. Lỗ đo
31. Bếp
32. Tủ lạnh
33. Điều hòa